Kết quả thực hiện công tác 3 công khai năm học 2019 - 2020, định hướng quản lý công tác 3 công khai năm học 2020 - 2021.

Thứ bảy - 19/09/2020 22:14
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT           CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP                       Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
                                 
Số:        /BC- TBH                                         Tương Bình Hiệp, ngày 20 tháng 9 năm 2020

BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công tác 3 công khai năm học 2019 - 2020,
 định hướng quản lý công tác 3 công khai năm học 2020 - 2021.
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc gia”;
Căn cứ công văn số 1567/PGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Phòng Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện báo cáo công tác công khai năm học 2019 - 2020 và định hướng công tác năm 2020 -2021 theo yêu cầu Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT;
Trường THCS Tương Bình Hiệp báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị mình, cụ thể như sau:
Phần thứ nhất
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUI CHẾ CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2019 -2020
I. DẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
            1. Khái quát năm học 2019 -2020:
                        - Tổng CBGVNV: 71 (  Hợp đồng : y tế, kế toán )
                        - Cán bộ quản lý : 3
                        - Giáo viên dạy lớp : 59 có 1 giáo viên hợp đồng
                        - Số lớp 31, số học sinh 1170
            2. Tình hình chất lượng đội ngũ.
                        - CBQL: 3/3 Đại học trong đó 1 Thạc sĩ.
            - Giáo viên : 100% đạt chuẩn. Trên chuẩn 41/59 tỉ lệ 69,5% Trong có 4 Thạc sĩ  (6,8%) .
3.  Tình hình đầu tư duy tu, sữa chữa, xây mới của nhà trường năm học 2019 -2020: Tất cả từ nguồn ngân sách và nguồn học phí
            - Sửa chữa nhà vệ sinh: 38.533.550đ. ( Ngân sách)
            - Sửa cửa cuốn: 1.650.000đ. (Ngân sách)
            - Sửa cửa sổ, hàng rào: 2. 750. 000đ ( Học phí)
            - Sửa điện: 3.542.000đ ( Học phí)
            - Sửa nước : 5.850.000đ ( Học phí)
( Tổng sửa chữa: 52 .325. 550đ)
-     Làm mái che : 143.220.000đ ( Học phí)
-     Bồn rửa tay, bảng thông tin lớp học: 14.049.000đ (Ngân sách)
-     Bảng thông báo cổng trường: 4.620.000đ ( Học phí)
( Tổng làm mới:161.889.000đ)
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 03 CÔNG KHAI CỦA NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2019 -2020
            1. Kết quả .
            1.1. Việc thực hiện biểu mẫu về cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường.
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ  học tập của học sinh, điều kiện  sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học
tập sinh hoạt cho học sinh ở trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học  sinh  dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Đính kèm Biểu mẫu 09  của BGDĐT).
            1.2. Việc thực hiện biểu mẫu về công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của nhà trường.
(Đính kèm Biểu mẫu 10 của BGDĐT).
            1.3. Việc thực hiện biểu mẫu về công khai thông tin cơ sở vật chất của nhà trường.
 sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; Số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp đã được nhà trường công khai đầy đủ trước đội ngũ GV, CNV nhà trường và cha mẹ học sinh. (Đính kèm biểu mẫu 11 của BGDĐT).
            1.4. Việc thực hiện về công khai thông tin về đội ngủ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên nhà trường.
Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên được phân công, công khai rõ ràng trong Hội đồng sư phạm, có niêm yết bảng phân công.
Số lượng, chức danh  phân biệt theo hình thức tuyển dụng  trình độ đào tạo
 (Đính kèm Biểu mẫu 12 của BGDĐT).
*  Công khai thu chi tài chính: 
Thực hiện công tác công khai tài chính theo đúng quy định của pháp luật. Cụ thể:
- Công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, dự toán ngân sách, ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về công khai quản lý tài chính.
- Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
- Công khai danh sách học sinh được nhận học bổng năm học 2019 – 2020.
2. Đánh giá, nhận xét chung tình hình thực hiện 03 công khai của trường ( hình thức, nội dung, chất lượng thông tin công khai? Cơ sở vật chất đáp ứng yêu cầu công khai?)
 Nhà trường đã thực hiện đầy đủ các nội dung công khai của Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT đối với trường THCS đó là các biểu mẫu số: 09, 10, 11,12. Qua đây giúp cho phụ huynh biết được chất lượng giáo dục, tình hình cơ sở vật chất của nhà trường đồng thời góp phần tạo niềm tin trong công tác giáo dục của trường.
Vào đầu tháng 9/2020 đã công khai cam kết chất lượng giáo dục; công khai thông tin cơ sở vật chất; công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục và công khai thông tin chất lượng giáo dục vào cuối tháng 7 năm 2020. (Biểu mẫu 12).
- Công khai chất lượng và các điều kiện giáo dục:
Nhà trường đã niêm yết tại website của trường, dán bảng công khai đảm bảo thuận tiện cho cán bộ giáo viên và cha mẹ học sinh xem xét. Đồng thời với việc phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh.
              -  Công khai tài chính:
Niêm yết tại bảng công khai, thường xuyên công khai việc thu, chi tài chính trong nhà trường, qua hội đồng sư phạm nhà trường.
 Công bố tại hội nghị viên chức hàng năm.
  • Cơ sở vật chất trường đáp ứng đước yêu cầu công tác công khai.
Phần thứ hai
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2020 -2021 VÀ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC 3 CÔNG KHAI CỦA TRƯỜNG NĂM HỌC
2020-2021
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2020 -2021
1. Khái quát tình hình nhà trường đầu năm.
- Tổng CBGVNV: 65 (  Hợp đồng : kế toán )
                        - Cán bộ quản lý : 3
                        - Giáo viên dạy lớp : 52
                        - Số lớp 28, số học sinh 1106.
                        - Thiếu : y tế, 1 giáo viên nhạc
2. Tình hình công khai đầu năm học 2020 -2021
            Đánh giá việc thực hiện các Biểu mẫu: nhà trường thực hiện đầy đủ biểu mẫu 9, 10, 11, 12.
            Công khai các khoản thu, và kết quả đạt được trên tất cả các hoạt động của nhà trường cho phụ huynh trong buổi họp phụ huynh đầu năm:
* Thu bắt buộc:        
1/  Học phí 60 00đ/ tháng/HS
            2/ BHYT bắt buộc : 563 220đ./HS/12 tháng
            3/ Hội khuyến học: 12 000đ/PH/năm.
*Thu hộ ( Phụ huynh tự nguyện ) : Bảo hiểm toàn diện: 120 000đ / HS/12 tháng
                                                            Thư điện tử: 70 000đ/HS/năm học
* Dự kiến học buổi 2 : 5 000đ/ 1 tiết tăng/HS
* Dự kiến bán trú: Ăn: 28 000đ x3 ngày x 4 tuần = 336 000đ
                                Phục vụ bán trú: 160 000đ/HS/tháng
                                Nước uống bán trú: 5000đ/ Tháng/HS
( Tổng dự kiến bán trú: 501 000đ/tháng /HS)
II. ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021
  1. Mục tiêu thực hiện công tác 3 công khai của trường.
      Thực hiện việc công khai của nhà trường để nhằm thể hiện tính minh bạch, công khai, phát huy tính dân chủ, tính chủ động và qua đây chịu trách nhiệm của nhà trường trong công tác quản lý nguồn lực đồng thời nâng cao hiệu quả đào tạo ở học sinh.
     Nâng cao về trách nhiệm, hoạt động của nhà trường về nội dung công khai chất lượng giáo dục, đảm bảo về chất lượng giáo dục, làm tốt về thu, chi tài chính qua đây giúp đội ngũ giáo viên, nhân viên giám sát, đánh giá việc công khai các nội dung theo quy định của pháp luật.
Vấn đề công khai phải đảm bảo đủ về các nội dung, hình thức và thời điểm theo quy định của Thông tư hướng dẫn.
  1. Nội dung 3 công khai theo các biểu mẫu
Trường đã thực hiện công khai theo các biểu mẫu quy định và niêm yết để mọi người biết và theo dõi giám sát kể cả thông báo cho Hội đồng sư phạm giáo viên nắm nội dung này.
      Tiếp tục duy trì và củng cố kết quả về trường chuẩn Quốc gia và kiểm định chất lượng giáo dục.
      Trong năm học 2019-2020, không có đơn thư thắc mắc của phụ huynh kể cả đội ngũ giáo viên về nội dung mà trường đã công khai.
  1. Định hướng các giải pháp thực hiện
Nhà trường căn cứ vào Thông tư hướng dẫn tổ chức công khai tại nhà trường kết hợp niêm yết.
Cập nhật kịp thời về số liệu, kết quả giáo dục trước khi công khai.
Công khai trong đại hội phụ huynh học sinh và các khoản thu hộ, thu thỏa thuận (Phát thông tin đến từng phụ huynh để biết).
Trường tiến hành thực hiện theo hướng dẫn về 3 công khai để phụ huynh học sinh biết và giài trình khi có cá nhân thắc mắc về các nội dung công khai.
Trên đây là báo cáo kết quả triển khai và thực hiện các nội dung công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT của Trường THCS Tương Bình Hiệp.

Nơi nhận:                                                                        HIỆU TRƯỞNG
-Phòng GDĐT;  
- TTDL trường                                                                                        
- Lưu: VT.
















Biểu mẫu 09
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THCS Tương Bình Hiệp
năm học 2020 -2021
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp6 Lớp 7  Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh - Tuyển sinh toàn bộ số học sinh trong địa bàn.
- Đúng độ tuổi .
- Công nhận HTTH.
- KS hợp lệ.
     
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện   Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở GDĐT Bình Dương. 
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THCS, học tập và làm theo tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục   - Học sinh tham gia hoạt động Đội, Đoàn, được tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động xã hội.
- Được tham gia các phong trào VHVN-TDTT. Kinh phí nhà trường.
- Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường và giữa các trường trên địa bàn.
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quang môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do Ngành và trường phát động (học sinh giỏi, Hội khỏe Phù đổng, ...). 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được  - Hạnh kiểm học sinh: đạt 99% TB trở lên; Học tập: phấn đấu trên 95% lên lớp thẳng.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh.
- Đảm bảo môi trường xanh, sạch, đẹp, an toàn, không để xảy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với học sinh.  
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Duy trì sĩ số ổn định.
- Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 95%.
 
                     Tương Bình Hiệp , ngày 20 tháng 9 năm 2020                                                                            
                                        HIỆU TRƯỞNG

 
 














Biểu mẫu 10
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của
trường THCS Tương Bình Hiệp năm học 2019 -2020
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1146 321 290 300 235
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
955
83,33
272
84,74
229
78,97
241
80,33
213
90,64
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
191
16,67
49
15,26
61
21,03
59
19,67
22
9,36
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0        
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0        
II Số học sinh chia theo học lực 1146 321 290 300 235
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
294
25,65
92
28,66
73
25,77
72
24
57
24,26
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
333
29,06
92
28,66
79
27,24
85
28,33
77
32,77
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
376
32,8
96
29,91
02
35,17
88
29,33
91
38,72
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
128
11,16
40
12,46
34
11,72
46
15,33
8
3,4
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
14
1,22
1
0,34
2
0,7
9
3,01
2
0,84
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1146 321 290 300 235
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
867
95,17
305
95,02
281
96,9
281
93,67
225
95,75
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
294
25,65
92
28,66
73
25,77
72
24
57
24,26
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
333
29,06
92
28,66
79
27,24
85
28,33
77
32,77
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
120
10,47
40
12,46
34
11,72
46
15,33
 
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
54
4,71
16
4,98
9
3,11
19
6,34
10
4,25
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
2
15

5
2
4

3

3
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0        
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
11
0,95
3
0,93
3
1,0
2
0,66
3
1,27
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
         
1 Cấp tỉnh/thành phố 01       01
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 235       235
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 225       225
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
        57
24,26
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
        77
32,77
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
        91
38,72
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
         
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 604/542 187/134 144/146 144/156 129/106
X Số học sinh dân tộc thiểu số 6 3 1 1 1
 
  Tương Bình Hiệp , ngày 20 tháng 9 năm 2020                                                                            
HIỆU TRƯỞNG
 
                                                   













Biểu mẫu 11
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THCS Tương Bình Hiệp
năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 20 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 20 1.94m2
2 Phòng học bán kiên cố 0 0
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ 0 0
5 Số phòng học bộ môn 9 1.28m2
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 1 3.04m2
7 Bình quân lớp/phòng học 2/1 1.94m2
8 Bình quân học sinh/lớp 37/1 1.94m2
III Số điểm trường 1 18.7m2
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 21.863m2 18.7m2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 14.264m2 13.23m2
VI Tổng diện tích các phòng 7.736.8m2 7.17m2
1 Diện tích phòng học  (m2) 1.400m2 1.3m2
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 855m2 0.72m2
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 123.1m2 0.11m2
3 Diện tích thư viện (m2) 260m2 0.24m2
4 Diện tích nhà tập đa năng (VP,TB)
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
814.3m2 0.76m2
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 4.284m2 3.97m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 1 bộ các môn 0.33
2 Khối lớp 7 1 bộ các môn 0.25
3 Khối lớp 8 1 bộ các môn 0.25
4 Khối lớp 9 1 bộ các môn 0.25
5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) - -
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)   Số học sinh/bộ
    98 1
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 5  
2 Cát sét 01  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể    
5 Thiết bị khác: Máy tính VP, TVTB 13  
.. Laptop 10  
  Máy chiếu 7  
  Pho to 3  
  Máy in 9  
  Nhạc cụ 8  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0    
XIII Khu nội trú 0    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2
( 138.24m2)
  13 phòng(449.3m2)   0.4m2/HS
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                 
                                                                        Tương Bình Hiệp, ngày 20 tháng 9 năm 2020
                                                    HIỆU TRƯỞNG 



Biểu mẫu 12
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường THCS Tương Bình Hiệp  năm học 2020 -2021
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
2019 -2020
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  65    5 43  16   5 16  43     11 51     
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
 52   36  16      16  36     51    
1 Toán  9     6      6     11    
2 2       2            3    
3 Hóa 2     2          2    1  2    
4 Sinh 4     1 3      3 1      
5 CN 3     2 1     1 2     2    
6 Văn 8   1 7 1     1 7    2  8    
7 Sử 3   1 3         3      3    
8 Địa 3     1 2     2 1      4    
9 GDCD 2     2         2      2    
10 Anh 7   1 7         7    1  6    
11 Nhạc 1       1     1      1  1    
12 MT 2     2         2    1  1    
13 TD 4   1 4         4      4    
14 Tin học 2     2         2     2    
II Cán bộ quản lý     1 3         3        
1 Hiệu trưởng 1     1         1        
2 Phó hiệu trưởng 2   1 2         2    2      
III Nhân viên       4   1 5   3          
1 Nhân viên văn thư 1                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên thư viện 1     1         1          
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1     1         1          
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 0                          
8 Nhân viên công nghệ thông tin 0                          
9 TPT Đội 1     1         1          
10 Giám thị 0                          
11 Bảo vệ 3                          
12 Phục vụ 2                          
 
  Tương Bình Hiệp, ngày 20 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 






















 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm6
  • Hôm nay358
  • Tháng hiện tại36,918
  • Tổng lượt truy cập1,797,232
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây