STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | - Tuyển sinh toàn bộ số học sinh trong địa bàn. - Đúng độ tuổi . - Công nhận HTTH. - KS hợp lệ. |
|||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở GDĐT Bình Dương. | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lí, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định. - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong Điều lệ trường THCS, học tập và làm theo tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. - Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao |
|||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Học sinh tham gia hoạt động Đội, Đoàn, được tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động xã hội. - Được tham gia các phong trào VHVN-TDTT. Kinh phí nhà trường. - Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường và giữa các trường trên địa bàn. - Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quang môi trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp). - Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do Ngành và trường phát động (học sinh giỏi, Hội khỏe Phù đổng, ...). |
|||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Hạnh kiểm học sinh: đạt 99% TB trở lên; Học tập: phấn đấu trên 95% lên lớp thẳng. - Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh. - Đảm bảo môi trường xanh, sạch, đẹp, an toàn, không để xảy ra tai nạn thương tích và giao thông đối với học sinh. |
|||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Duy trì sĩ số ổn định. - Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 95%. |
Tương Bình Hiệp , ngày 20 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1146 | 321 | 290 | 300 | 235 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
955 83,33 |
272 84,74 |
229 78,97 |
241 80,33 |
213 90,64 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
191 16,67 |
49 15,26 |
61 21,03 |
59 19,67 |
22 9,36 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1146 | 321 | 290 | 300 | 235 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
294 25,65 |
92 28,66 |
73 25,77 |
72 24 |
57 24,26 |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
333 29,06 |
92 28,66 |
79 27,24 |
85 28,33 |
77 32,77 |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
376 32,8 |
96 29,91 |
02 35,17 |
88 29,33 |
91 38,72 |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
128 11,16 |
40 12,46 |
34 11,72 |
46 15,33 |
8 3,4 |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
14 1,22 |
1 0,34 |
2 0,7 |
9 3,01 |
2 0,84 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1146 | 321 | 290 | 300 | 235 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
867 95,17 |
305 95,02 |
281 96,9 |
281 93,67 |
225 95,75 |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
294 25,65 |
92 28,66 |
73 25,77 |
72 24 |
57 24,26 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
333 29,06 |
92 28,66 |
79 27,24 |
85 28,33 |
77 32,77 |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
120 10,47 |
40 12,46 |
34 11,72 |
46 15,33 |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
54 4,71 |
16 4,98 |
9 3,11 |
19 6,34 |
10 4,25 |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
2 15 |
5 |
2 4 |
3 |
3 |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
11 0,95 |
3 0,93 |
3 1,0 |
2 0,66 |
3 1,27 |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|||||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 01 | 01 | |||
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 235 | 235 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 225 | 225 | |||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
57 24,26 |
||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
77 32,77 |
||||
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
91 38,72 |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 604/542 | 187/134 | 144/146 | 144/156 | 129/106 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 6 | 3 | 1 | 1 | 1 |
Tương Bình Hiệp , ngày 20 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 20 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 20 | 1.94m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | 0 |
3 | Phòng học tạm | 0 | 0 |
4 | Phòng học nhờ | 0 | 0 |
5 | Số phòng học bộ môn | 9 | 1.28m2 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | 3.04m2 |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 2/1 | 1.94m2 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 37/1 | 1.94m2 |
III | Số điểm trường | 1 | 18.7m2 |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 21.863m2 | 18.7m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 14.264m2 | 13.23m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 7.736.8m2 | 7.17m2 |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1.400m2 | 1.3m2 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 855m2 | 0.72m2 |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 123.1m2 | 0.11m2 |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 260m2 | 0.24m2 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (VP,TB) (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
814.3m2 | 0.76m2 |
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 4.284m2 | 3.97m2 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Khối lớp 6 | 1 bộ các môn | 0.33 |
2 | Khối lớp 7 | 1 bộ các môn | 0.25 |
3 | Khối lớp 8 | 1 bộ các môn | 0.25 |
4 | Khối lớp 9 | 1 bộ các môn | 0.25 |
5 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | - | - |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | Số học sinh/bộ | |
98 | 1 | ||
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 5 | |
2 | Cát sét | 01 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | ||
5 | Thiết bị khác: Máy tính VP, TVTB | 13 | |
.. | Laptop | 10 | |
Máy chiếu | 7 | ||
Pho to | 3 | ||
Máy in | 9 | ||
Nhạc cụ | 8 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | ||
XIII | Khu nội trú | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 ( 138.24m2) |
13 phòng(449.3m2) | 0.4m2/HS | ||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||||
Nội dung | Có | Không | ||||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||||||
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | ||||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | ||||||
XIX | Tường rào xây | x | ||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp 2019 -2020 |
||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 65 | 5 | 43 | 16 | 1 | 5 | 16 | 43 | 11 | 51 | |||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
52 | 4 | 36 | 16 | 16 | 36 | 8 | 51 | ||||||
1 | Toán | 9 | 3 | 6 | 6 | 3 | 11 | ||||||||
2 | Lý | 2 | 2 | 2 | 3 | ||||||||||
3 | Hóa | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | |||||||||
4 | Sinh | 4 | 1 | 3 | 3 | 1 | 2 | 2 | |||||||
5 | CN | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||||||
6 | Văn | 8 | 1 | 7 | 1 | 1 | 7 | 2 | 8 | ||||||
7 | Sử | 3 | 1 | 3 | 3 | 3 | |||||||||
8 | Địa | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 4 | ||||||||
9 | GDCD | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
10 | Anh | 7 | 1 | 7 | 7 | 1 | 6 | ||||||||
11 | Nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
12 | MT | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
13 | TD | 4 | 1 | 4 | 4 | 4 | |||||||||
14 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 1 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
III | Nhân viên | 4 | 1 | 5 | 3 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 0 | |||||||||||||
8 | Nhân viên công nghệ thông tin | 0 | |||||||||||||
9 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
10 | Giám thị | 0 | |||||||||||||
11 | Bảo vệ | 3 | |||||||||||||
12 | Phục vụ | 2 |
Tương Bình Hiệp, ngày 20 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội